STT
|
Tên thủ tục hành chính/DVCTT
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
I
|
NGÀNH TÀI CHÍNH
|
|
02
|
-
|
Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư.
|
Quản lý Công sản
|
|
-
|
Thanh lý tài sản công.
|
Quản lý Công sản
|
|
II
|
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
09
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
Đường thủy nội địa
|
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
Đường thủy nội địa
|
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
Đường thủy nội địa
|
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký.
|
Đường thủy nội địa
|
|
-
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn 6hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký.
|
Đường thủy nội địa
|
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
Đường thủy nội địa
|
|
-
|
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người trong trường hợp phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
Đường thủy nội địa
|
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người.
|
Đường thủy nội địa
|
|
-
|
Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người.
|
Đường thủy nội địa
|
|
III
|
NGÀNH VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
03
|
-
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
Văn hóa
|
|
-
|
Xét tặng Danh hiệu Gia đình văn hóa hằng năm
|
Văn hóa
|
|
-
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Văn hóa
|
|
IV
|
NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
03
|
-
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
|
-
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
|
-
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
|
V
|
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
|
06
|
-
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Trồng trọt
|
|
-
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thủy lợi
|
|
-
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thủy lợi
|
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Thủy lợi
|
|
-
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Phòng chống thiên tai
|
|
-
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
VI
|
NGÀNH NỘI VỤ
|
|
05
|
-
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua - khen thưởng
|
|
-
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi đua - khen thưởng
|
|
-
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Thi đua - khen thưởng
|
|
-
|
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”
|
Thi đua - khen thưởng
|
|
-
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Thi đua - khen thưởng
|
|
VII
|
NGÀNH TƯ PHÁP
|
|
09
|
-
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch
|
|
-
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
|
-
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
|
-
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
|
-
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
|
-
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
Hòa giải ở cơ sở
|
|
-
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Hòa giải ở cơ sở
|
|
-
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
Hòa giải ở cơ sở
|
|
-
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Hòa giải ở cơ sở
|
|