Tên công trình |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng dự toán được duyệt |
Giá trị thực hiện đến 31/12/2019 |
Giá trị thanh toán đến 31/12/2019 |
Dự toán năm 2020 |
|
Tổng số |
Trong đó thanh toán khối lượng năm trước |
Chia theo nguồn vốn |
|
Tổng số |
Trong đó nguồn đóng góp |
Nguồn cân đối ngân sách |
Nguồn đóng góp |
|
TỔNG SỐ |
|
######### |
2,385,000 |
######### |
25,397,000 |
3,030,000 |
3,030,000 |
3,030,000 |
|
|
1. Chi trả nợ XDCB |
|
######### |
2,385,000 |
######### |
25,397,000 |
2,780,000 |
2,780,000 |
2,780,000 |
|
|
Mương thoát bẩn xã Thạch Đồng năm 2018 |
2018 |
2,579,000 |
980,000 |
2,336,000 |
2,034,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
Đường giao thông nội đồng năm 2019 |
2019 |
480,000 |
77,000 |
304,000 |
273,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
Đường giao thông ngõ xóm xã Thạch Đồng năm 2019 |
2019 |
1,021,000 |
209,000 |
485,000 |
470,000 |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
|
|
Mương nội đồng xã Thạch Đồng năm 2019 |
2019 |
441,000 |
93,000 |
406,000 |
333,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
Đường giao thông trục thôn xã Thạch Đồng năm 2019 |
2019 |
806,000 |
259,000 |
774,000 |
713,000 |
140,000 |
140,000 |
140,000 |
|
|
Hạ tầng KDC Đội Quang xã Thạch Đồng |
2018-2019 |
8,921,000 |
|
770,000 |
|
800,000 |
800,000 |
800,000 |
|
|
Hạ tầng KDC Vùng Vòng xã Thạch Đồng |
2018 |
548,000 |
|
522,000 |
390,000 |
90,000 |
90,000 |
90,000 |
|
|
Sân vận động xã Thạch Đồng |
2018-2019 |
2,777,000 |
|
2,571,000 |
2,432,000 |
130,000 |
130,000 |
130,000 |
|
|
Cải tạo Trường tiểu học Thạch Đồng |
2018 |
323,000 |
|
303,000 |
216,000 |
90,000 |
90,000 |
90,000 |
|
|
Di dời đường điện hạ tầng KDC Vùng Vòng |
2018 |
|
|
|
|
130,000 |
130,000 |
130,000 |
|
|
Mương thoát bẩn xã Thạch Đồng năm 2018 (Đợt 2) |
2018 |
1,910,000 |
767,000 |
1,453,000 |
1,449,000 |
200,000 |
200,000 |
200,000 |
|
|
Hạ tầng KDC vùng Hà Lê xóm ThanhTiến |
2019 |
6,581,000 |
|
5,637,000 |
5,310,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
- |
|
Kè hồ đập hạ xã Thạch Môn |
|
|
|
|
|
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
Đưởng Giao thông trục chính thôn tiền tiến |
2018-2019 |
5,056,000 |
|
4,525,000 |
4,353,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
Chợ Trung tâm xã Thạch Môn |
|
|
|
|
|
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
Nhà hội trường VH xã |
2014 |
5,875,000 |
|
5,875,000 |
5,732,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
Đường GTNT ra nghĩa trang |
|
|
|
|
|
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
Trường mầm non Thạch Môn |
|
|
|
|
|
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
Đường GTNĐ nội đường trương cao và khu dân cư thôn Thanh Tiến |
|
1,873,000 |
|
1,795,000 |
1,692,000 |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
2.Công trình chuyển tiếp |
|
- |
- |
- |
- |
200,000 |
200,000 |
200,000 |
- |
|
Nâng cấp hồ đập nghem xã Thạch Môn |
|
|
|
|
|
200,000 |
200,000 |
200,000 |
|
|
3.Công trình khởi công mới |
- |
- |
- |
- |
- |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
Chi cho các công trình chương trình mục tiêu năm 2020 |
|
|
|
|
|
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND XÃ ĐỒNG MÔN |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 111/CK TC-NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2020 |
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định) |
|
Đơn vị: 1000 đồng |
|
Tên công trình |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng dự toán được duyệt |
Giá trị thực hiện đến 31/12/2019 |
Giá trị thanh toán đến 31/12/2019 |
Dự toán năm 2020 |
|
Tổng số |
Trong đó thanh toán khối lượng năm trước |
Chia theo nguồn vốn |
|
Tổng số |
Trong đó nguồn đóng góp |
Nguồn cân đối ngân sách |
Nguồn đóng góp |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
5,031,000 |
5,031,000 |
5,031,000 |
|
|
1. Chi trả nợ XDCB |
|
|
|
|
|
2,864,000 |
2,864,000 |
2,864,000 |
|
|
Trả nợ vay kinh phí NSTP trả nợ các CTMT 2016,2017 và Sân vận động xã |
|
|
|
|
|
683,000 |
683,000 |
683,000 |
|
|
Trường mầm non xã Thạch Đồng |
T2-7/2017 |
6,127,335 |
|
5,302,196 |
1,500,000 |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
|
|
Nhà đa chức năng Trường tiểu học |
2017-2018 |
4,294,420 |
|
778,466 |
2,000,000 |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
|
|
Nhà hội trường, công trình phụ trợ UBND xã Thạch Đồng |
2013-2018 |
4,192,834 |
|
3,701,274 |
155,250 |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
|
|
Mương thoát bẩn năm 2018 |
T4-T7/2018 |
2,578,524 |
1,527,841 |
2,363,980 |
1,034,323 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
Đường giao thông nông thôn năm 2018 |
|
312,806 |
|
289,489 |
109,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
Mương nội đồng năm 2018 |
T4-T5/2018 |
320,587 |
106,113 |
298,577 |
132,000 |
61,000 |
61,000 |
61,000 |
|
|
Rãnh thoát nước năm 2018 |
T4-T7/2018 |
565,049 |
332,510 |
517,598 |
|
70,000 |
70,000 |
70,000 |
|
|
Di dời đường điện hạ tầng KDC Đội Quang |
T7-T8/2018 |
620,120 |
|
580,152 |
|
150,000 |
150,000 |
150,000 |
|
|
Cải tạo trường tiểu học |
T9-T10/2018 |
320,816 |
|
303,673 |
|
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
Hạ tầng khu khu dân cư vùng vòng |
T8-T10/2018 |
548,343 |
|
427,896 |
|
500,000 |
500,000 |
500,000 |
|
|
2. Công trình chuyển tiếp |
|
######### |
- |
######### |
2,638,732 |
1,950,000 |
1,950,000 |
1,950,000 |
- |
|
Nhà văn hóa thôn Hòa Bình |
T11/2018 |
1,332,033 |
|
944,779 |
|
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
Hạ tầng khu dân cư Đội Quang |
2018-2019 |
8,921,285 |
|
7,602,332 |
2,038,732 |
1,400,000 |
1,400,000 |
1,400,000 |
|
|
Sân vận động xã Thạch Đồng |
2017-2019 |
2,777,162 |
|
2,571,030 |
600,000 |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
|
|
3. Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
217,000 |
217,000 |
217,000 |
|
|
Đường giao thông nông thôn năm 2019 |
2019 |
|
|
|
|
67,000 |
67,000 |
67,000 |
|
|
Mương thoát bẩn năm 2019 |
2019 |
|
|
|
|
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
Rãnh thoát nước năm 2019 |
2019 |
|
|
|
|
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
Kênh mương nội đồng năm 2019 |
2019 |
|
|
|
|
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND XÃ THẠCH ĐỒNG |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 111/CK TC-NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2018 |
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định) |
|
Đơn vị: 1000 đồng |
|
Tên công trình |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng dự toán được duyệt |
Giá trị thực hiện đến 31/12/2017 |
Giá trị thanh toán đến 31/12/2017 |
Dự toán năm 2018 |
|
Tổng số |
Trong đó thanh toán khối lượng năm trước |
Chia theo nguồn vốn |
|
Tổng số |
Trong đó nguồn đóng góp |
Nguồn cân đối ngân sách |
Nguồn đóng góp |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
3,029,000 |
3,029,000 |
3,029,000 |
|
|
1. Chi trả nợ XDCB |
|
|
|
|
|
1,471,000 |
1,471,000 |
1,471,000 |
|
|
Trả nợ vay kinh phí GPMB nhà văn hóa 2 thôn |
|
|
|
|
|
350,000 |
350,000 |
350,000 |
|
|
Trường mầm non xã Thạch Đồng |
T2-7/2017 |
6,127,335 |
|
5,302,196 |
1,265,000 |
200,000 |
200,000 |
200,000 |
|
|
Nhà đa chức năng Trường tiểu học |
2017-2018 |
4,294,420 |
|
778,466 |
700,000 |
200,000 |
200,000 |
200,000 |
|
|
Mương thoát bẩn 2017 |
2017 |
1,388,044 |
215,174 |
1,322,556 |
350,000 |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
|
|
Rảnh thoát nước 2017 |
2017 |
252,984 |
97,862 |
186,926 |
77,844 |
40,000 |
40,000 |
40,000 |
|
|
Đường giao thông nội đồng 2017 |
2017 |
191,974 |
60,620 |
158,986 |
69,379 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
|
|
Kênh mương nội đồng 2017 |
2017 |
142,801 |
16,812 |
130,962 |
41,652 |
40,000 |
40,000 |
40,000 |
|
|
Đường giao thông trục thôn xóm Đồng Tiến |
2017 |
734,579 |
330,923 |
686,431 |
127,492 |
40,000 |
40,000 |
40,000 |
|
|
Nhà Hội quán thôn Đồng Liên |
2017-2018 |
1,241,210 |
381,629 |
205,481 |
205,481 |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
Nhà Hội quán thôn Đồng Tiến |
2017-2018 |
1,194,295 |
381,629 |
159,567 |
159,567 |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
Hệ thống nước sạch 2 xóm Hòa Bình - Thắng Lợi |
2014-2015 |
3,275,758 |
286,800 |
|
1,833,300 |
200,000 |
200,000 |
200,000 |
|
|
Mương thoát bẩn 2016 |
2016 |
311951 |
143,951 |
286,603 |
168,000 |
21,000 |
21,000 |
21,000 |
|
|
Điều chỉnh quy hoạch nông thôn mới |
|
|
|
|
|
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
2. Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
1,558,000 |
1,558,000 |
1,558,000 |
|
|
Nâng cấp đường giao thông trục xã |
2018 |
|
|
|
|
40,000 |
40,000 |
40,000 |
|
|
Đường giao thông trục thôn |
2018 |
|
|
|
|
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
Đường giao thông ngõ xóm |
2018 |
|
|
|
|
40,000 |
40,000 |
40,000 |
|
|
Kênh mương nội đồng |
2018 |
|
|
|
|
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
Rãnh thoát nước (40x50) |
2018 |
|
|
|
|
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
Mương thoát bẩn (50x60) |
2018 |
|
|
|
|
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
Mương thoát bẩn (30x40) |
2018 |
|
|
|
|
130,000 |
130,000 |
130,000 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Hòa Bình |
2018 |
|
|
|
|
250,000 |
250,000 |
250,000 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Công |
2018 |
|
|
|
|
350,000 |
350,000 |
350,000 |
|
|
Chỉnh trang khuôn viên Ủy ban |
2018 |
|
,,,,,,, |
|
|
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
Di dời, chỉnh trang hệ thống điện |
2018 |
|
|
|
|
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
Xây dựng chợ đò |
2018 |
|
|
|
|
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
Xây dựng cổng chào các thôn |
2018 |
|
|
|
|
70,000 |
70,000 |
70,000 |
|
|
Mương thoát bẩn không đủ kích thước |
2018 |
|
|
|
|
70,000 |
70,000 |
70,000 |
|
|
Di dời bưu điện |
2018 |
|
|
|
|
58,000 |
58,000 |
58,000 |
|
|
Trung tâm thể thao xã |
2018 |
|
|
|
|
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
Thiếu đường GTNT ngõ xóm Thắng Lợi |
|
|
|
|
|
18,661 |
Ghi thu ghi chi 7,666 |
|
|
Biểu mẫu của năm 2017 tau chưa làm xong nên chưa vào được phần huy động nhân công, nên mi lấy phần giá trị quyết toán trừ đi phần đã thanh toán, trừ đi phần của xã đầu tư, còn lại cho vào huy động nhé |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND XÃ.. |
Biểu số 111/CK TC-NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN(1) NĂM... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: 1000 đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên công trình |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng dự toán được duyệt |
Giá trị thực hiện đến 31/12… |
|
Giá trị đã thanh toán đến 31/12/… |
Dự toán năm… |
|
Tổng số |
Trong đó thanh toán khối lượng năm trước |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Trong đó nguồn đóng góp của dân |
|
Nguồn cân đối ngân sách |
Nguồn đóng góp |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: hoàn thành trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: hoàn thành trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo phân cấp của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|